Mời các bạn xem danh sách tổng hợp active là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Active là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
Trong nhóm từ loại Tiếng Anh, Active là một tính từ mang ý nghĩa chỉ sự tích cực, nỗ lực, quyết tâm làm việc gì đó.
-
Cách phát âm theo Anh – Anh: / ˈÆktɪv /
-
Cách phát âm theo Anh – Mỹ: / ˈÆktɪv /
Ý nghĩa của tính từ Active:
Trong tiếng anh, Active có nhiều ý nghĩa. Vì vậy, Monkey khuyên bạn nên dùng thường xuyên để nhớ cách dùng nhé!
1. tích cực, hoạt động, nhanh nhẹn, linh lợi
Ex: To take an active part in the revolutionary movement. (Tham gia tích cực phong trào cách mạng.)
2. thiết thực, thực sự
Ex: It’s no use talking, he wants active help. (Nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ.)
3. (ngôn ngữ học) dạng chủ động
Ex: The active voice. (Dạng chủ động.)
4. có hiệu lực, hiệu nghiệm, công hiệu
Ex: Active remedies. (Những phương thuốc công hiệu.)
Danh từ của Active và cách dùng
Theo nguyên tắc chung, để thành lập danh từ của Active bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Active có 9 danh từ liên quan gồm:
Các dạng word form khác của Active
Ngoài 9 danh từ trên, Active còn có 3 loại từ khác là Động từ, Tính từ và Trạng từ. Dưới đây là các dạng Word Form của Active cùng cách phát âm và ý nghĩa của chúng.
Act – Động từ
Cách phát âm UK – US: /ækt/ – /ækt/
Nghĩa của từ: đóng vai trong một vở kịch, bộ phim
Ex: She’s not really insolent, she’s just acting the demi – mondaine.
(Cô ấy không phải xấc láo thật đâu, cô ấy chỉ đang đóng vai ả giang hồ thôi.)
Overact – Động từ
Cách phát âm UK – US: /ˌəʊvərˈækt/ – /ˌəʊvərˈækt/
Nghĩa của từ: cường điệu vai diễn
Ex: Amateur actors often overact.
(Các diễn viên nghiệp dư thường cường điệu vai diễn.)
Acting – Tính từ
Cách phát âm UK – US: /ˈæktɪŋ/ – /ˈæktɪŋ/
Nghĩa của từ: sự diễn xuất, sự thủ vai trong kịch, phim,…
Ex: She started her acting career while still at school.
(Cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình khi vẫn còn đi học.)
Active – Tính từ
Cách phát âm UK – US: /ˈæktɪv/ – /ˈæktɪv/
Nghĩa của từ: năng động, nhanh nhẹn, tích cự, linh lợi
Ex: Before our modern age, people had a more physical and active lifestyle.
(Trước thời đại hiện đại của chúng ta, mọi người có một lối sống thể chất và năng động hơn.)
Tham khảo thêm: Danh từ của Act là gì? Cách dùng và Word Form của Act
Inactive – Tính từ
Cách phát âm UK – US: /ɪnˈæktɪv/ – /ɪnˈæktɪv/
Nghĩa của từ: không hoạt động, thiết hoạt động, ì
Ex: The volcano has been inactive for 50 years.
(Núi lửa đã ngừng hoạt động trong 50 năm.)
Actively – Trạng từ
Cách phát âm UK – US: /ˈæktɪvli/ – /ˈæktɪvli/
Nghĩa của từ: chủ động, tích cực, hăng hái
Ex: He actively opposed slavery.
(Anh ấy tích cực phản đối chế độ nô lệ.)
Các nhóm từ liên quan đến Active
Bên cạnh các loại từ trên, bạn cũng có thể sử dụng các từ và cụm từ có liên quan đến Active. Để tránh sự lặp lại và làm câu văn trở nên phong phú, hãy thử ghi nhớ một vài từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Active dưới đây nhé!
Các từ và cụm từ liên quan đến Active
-
active antenna /ˈæktɪv ænˈtenə/: anten có nguồn, chủ động
-
active call /ˈæktɪv kɔːl/: gọi chủ động
-
active chain /ˈæktɪv tʃeɪn/: chuỗi hoạt động
-
active encapsulation /ˈæktɪv ɪnˌkæpsjuˈleɪʃn/: bao bọc hoạt tính
-
active task /ˈæktɪv tɑːsk/: công việc hoạt tính, công tác hoạt tính
-
active time /ˈæktɪv taɪm/: thời gian hoạt động
-
active volcano /ˈæktɪv vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa đang hoạt động
-
active duty /ˌæktɪv ˈdjuːti/: nhiệm vụ tại ngũ
-
active list /ˈæktɪv lɪst/: danh sách hoạt động
-
active citizen /ˌæktɪv ˈsɪtɪzn/: công dân tích cực
-
activity tracker /ækˈtɪvəti trækə(r)/: trình theo dõi hoạt động
-
active service /ˌæktɪv ˈsɜːvɪs/: dịch vụ hoạt động
-
judicial activism /dʒuˌdɪʃl ˈæktɪvɪzəm/: hoạt động tư pháp
Các từ đồng nghĩa của Active
-
alive: còn sống
-
effective: hiệu quả
-
operating: điều hành
-
functioning: hoạt động
-
going: đang đi
-
running: đang chạy
-
shifting: dịch chuyển
-
speeding: sự chạy mau
-
traveling: đi du lịch
Các từ trái nghĩa của Active
-
fixed: đã sửa
-
inoperative: không hoạt động
-
unmovable: không thể di chuyển được
-
unworking: không làm việc
-
disinterested: vô tư
-
dormant: nằm im
-
idle: nhàn rỗi
-
immobile: bất động
-
inactive: không hoạt động
-
sluggish: chậm chạp
Trên đây là bài viết về danh từ của Active trong Tiếng Anh với 9 loại lần lượt là: active, action, inaction, activity, inactivity, reaction, interaction, activism, activist. Ngoài ra, Active còn được sử dụng với vai trò là động từ, trạng từ và có những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan. Hy vọng thông qua bài viết, bạn sẽ hiểu rõ hơn về chủ điểm ngữ pháp này và áp dụng nó thật tốt trong quá trình sử dụng.
Chúc các bạn học tốt!
Top 5 active là gì tổng hợp bởi Browserlinux.com
Active đi với Giới từ gì? Active là từ loại gì?
- Tác giả: ngolongnd.net
- Ngày đăng: 07/13/2022
- Đánh giá: 4.82 (822 vote)
- Tóm tắt: Active đi với Giới từ gì? Active là từ loại gì? Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Active” trong Tiếng Anh.
Bản dịch của “active” trong Việt là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 06/19/2022
- Đánh giá: 4.47 (402 vote)
- Tóm tắt: Tra từ ‘active’ trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. … Bản dịch của “active” trong Việt là gì? en. volume_up. active = vi chủ động.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là bài viết về danh từ của Active trong Tiếng Anh với 9 loại lần lượt là: active, action, inaction, activity, inactivity, reaction, interaction, activism, activist. Ngoài ra, Active còn được sử dụng với vai trò là động từ, trạng từ và có …
Active Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Này Trong Đầu Tư – Điện Tử
- Tác giả: hoclaixecaptoc.com
- Ngày đăng: 05/07/2022
- Đánh giá: 4.27 (422 vote)
- Tóm tắt: Active là 1 từ tiếng anh có nghĩa là trạng thái kích hoạt, khả năng hoạt động, nhanh nhẹn có công hiệu,…Active nó không đi rời rạc mà thường đi …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là bài viết về danh từ của Active trong Tiếng Anh với 9 loại lần lượt là: active, action, inaction, activity, inactivity, reaction, interaction, activism, activist. Ngoài ra, Active còn được sử dụng với vai trò là động từ, trạng từ và có …
Active là gì? Hàng đã Active có gì khác so với hàng chưa Active
- Tác giả: didongviet.vn
- Ngày đăng: 01/14/2023
- Đánh giá: 4.06 (387 vote)
- Tóm tắt: Dịch nghĩa từ tiếng Anh thì Active có nghĩa là kích hoạt, trạng thái kích hoạt cho hoạt động nào đó. Và thường thì nó sẽ đi kèm với chủ thể hay …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Active record: Cụm từ này có vẻ hơi khó hiểu hơn so với những cụm trước. Đây là hoạt động abstract cụ thể hóa các thao tác đối với bảng trong cơ sở dữ liệu. Cũng có thể nói, các nhà lập trình sẽ không cần viết các truy vấn trực tiếp vào cơ sở dữ …
active có nghĩa là gì? Xem bản dịch
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 01/27/2023
- Đánh giá: 3.83 (570 vote)
- Tóm tắt: @nhung– Hi there! “Active” can have a few meanings. As a noun form of that word, it means engaging or ready to engage in physically …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Active record: Cụm từ này có vẻ hơi khó hiểu hơn so với những cụm trước. Đây là hoạt động abstract cụ thể hóa các thao tác đối với bảng trong cơ sở dữ liệu. Cũng có thể nói, các nhà lập trình sẽ không cần viết các truy vấn trực tiếp vào cơ sở dữ …