Top 6 màu đỏ tiếng anh là gì hot nhất

Dưới đây là danh sách màu đỏ tiếng anh là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

Màu đỏ trong tiếng anh là gì? Cách phát âm, loại từ và ý nghĩa của nó ra sao? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

1. Định nghĩa

Hình ảnh minh họa “ màu đỏ trong tiếng anh”

Màu đỏ trong tiếng anh là gì? Chắc chắn câu trả lời là “RED

Phát âm: [red]

Loại từ: danh từ, tính từ

RED là tính từ mang nghĩa là màu đỏ, cụ thể là:

Đỏ (đồ vật)

Ví dụ:

  • red ink

  • mực màu đỏ

  • a red sky

  • trời ráng đỏ

  • a red t-shirt

  • chiếc áo thun màu đỏ

Đỏ bừng vì thẹn, giận dữ.. ( về khuôn mặt)

Ví dụ:

  • Turn red

  • đỏ mặt

  • red cheeks

  • má đỏ

Đỏ hoe, viền đỏ (về mắt)

Ví dụ:

  • red with weeping

  • mắt đỏ hoe vì khóc

Màu hung đỏ, hoe hoe, có màu nâu đỏ (về tóc, lông thú)

Ví dụ:

  • Red hair

  • tóc hung hung đỏ

Đẫm máu, ác liệt

Ví dụ:

  • red hands

  • những bàn tay đẫm máu

RED là danh từ cũng mang nghĩa là màu đỏ, cụ thể là:

Ví dụ:

  • light red

  • màu đỏ sáng

  • to be dressed in red

  • mặc quần áo màu đỏ

2. Cách dùng của ” màu đỏ”

Màu đỏ” dùng để chỉ tính chất, màu sắc của sự vật nào đó, khi đó “red” đóng vai trò là một tính từ. Ta có cấu trúc ngữ pháp là:

  • TOBE + TÍNH TỪ

  • TÍNH TỪ + NOUN

Ví dụ:

  • This shoes are red.

  • Đôi giày này màu đỏ.

Hình ảnh minh họa “ màu đỏ trong tiếng anh”

Màu đỏ” dùng để chỉ đang trong tình trạng, đang trong trạng thái nào đó, khi đó “red” đóng vai trò là danh từ. Ta có cấu trúc ngữ pháp là:

  • GIỚI TỪ + THE + RED

Ví dụ:

  • My company is in the red

  • Công ty của tôi đang trong tình trạng thiếu hụt tiền.

3. Các ví dụ với ” màu đỏ”

Ví dụ:

  • Lily has paid off all her loans, but she’s still in the red.
  • Lily đã trả hết những khoản nợ của cô ấy nhưng cô ấy vẫn trong tình trạng túng thiếu.

  • Our company is in the red, we can’t take new employees on.

  • Công ty chúng ta vẫn đang thua lỗ, chúng ta không thể thuê thêm bất cứ nhân viên mới nào.

Hình ảnh minh họa ví dụ về “ màu đỏ trong tiếng anh”

  • After 4 months open, the shop had to close down because it was in the red.

  • Sau 4 tháng mở cửa, cửa hàng phải đóng cửa bởi vì làm ăn thua lỗ.

  • If you continue, you will be in the red!

  • Nếu anh tiếp tục cố chấp, anh sẽ thua lỗ thôi!

  • This heat has made me come out in an itchy red rash.

  • Sức nóng này làm tôi nổi mẩn đỏ ngứa ngáy.

  • She drives a red sports car.

  • Cô ấy lái một chiếc xe ô tô thể thao màu đỏ.

  • Nancy and I both have red hair but hers is lighter than mine.

  • Nancy và tôi đều có màu tóc màu đỏ nhưng của cô ấy sáng hơn của tôi.

  • In autumn, the leaves turn a dusky red.

  • Vào mùa thu, lá cây chuyển sang màu đỏ khói.

  • A bank account that is in the red has an amount that is less than zero.

  • Tài khoản ngân hàng trong tình trạng thiếu nợ, nó có dưới 0 đồng

  • Look, you’ve embarrassed him – he’s gone bright red!

  • Nhìn đi, bạn làm anh ấy ngại rồi kìa. Anh ấy đỏ mặt kìa!

  • She had a red mark on her arm where she’d burned herself.

  • Cô ấy có sẹo đỏ trên tay nơi mà cô ấy bị phỏng.

4. Các cụm từ ” màu đỏ” thông dụng

Màu đỏ trong tiếng anh cũng như một số cụm từ “ màu đỏ” thường hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày và văn nói là:

  • to be dressed in red: mặc đồ màu đỏ
  • not (be) worth a red cent: không đáng một đồng xu nào

  • as red as a beetroot: đỏ như gấc

  • to be in the red: bị thiếu hụt tiền, bị hụt tiền

  • to go into the red: đang bị hụt tiền

  • in the red: mắc nợ, thiếu nợ

  • be in the red: đang có nhiều nợ hơn tài sản

  • get (somebody) into the red: làm cho ai đó lâm vào tình trạng nợ nần ( tiền bạc)

  • as red as rose: đỏ như hoa hồng

  • as red as blood: đỏ như máu

Hi vọng những kiến thức mà bài đọc trên đã cung cấp giúp bạn đôi phần nào giải đáp được thắc mắc về “màu đỏ” trong tiếng anh, cách dùng và một số ví dụ minh họa anh – việt ngắn gọn, dễ hiểu. Cùng đón xem những bài viết tiếp theo nhé!

Top 6 màu đỏ tiếng anh là gì tổng hợp bởi Browserlinux.com

Bản dịch của “màu đỏ máu” trong Anh là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 07/07/2022
  • Đánh giá: 4.68 (416 vote)
  • Tóm tắt: Cách dịch tương tự của từ “màu đỏ máu” trong tiếng Anh ; màu · color ; đỏ · red ; máu · enthusiasm · blood ; màu đỏ anh đào · cherry ; màu đỏ tươi · blood red · magenta.

Translation of “màu đỏ” into English

  • Tác giả: glosbe.com
  • Ngày đăng: 10/25/2022
  • Đánh giá: 4.49 (596 vote)
  • Tóm tắt: Check ‘màu đỏ’ translations into English. Look through examples of màu đỏ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

Màu đỏ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 03/23/2023
  • Đánh giá: 4.31 (338 vote)
  • Tóm tắt: Màu đỏ tiếng anh gọi là red, phiên âm tiếng anh đọc là /red/. … Để đọc đúng tên tiếng anh của màu đỏ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ red …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Như vậy, nếu bạn thắc mắc màu đỏ tiếng anh là gì thì câu trả lời là red, phiên âm đọc là /red/. Lưu ý là red để chỉ chung về màu đỏ chứ không chỉ cụ thể về loại màu đỏ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu đỏ nào thì cần gọi theo tên cụ thể của màu …

TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 4.02 (295 vote)
  • Tóm tắt: 1.2. Cách tạo màu trong tiếng Anh · Red (Đỏ) + Blue (Xanh dương) = Violet (Tím) · Orange (Cam) + Blue (Xanh dương) = Brown (Nâu) · Red (Đỏ) + Yellow (Vàng) = …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong số các từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh cơ bản, màu xám mang ý nghĩa gợi sự buồn rầu. Nhưng trong nhiều trường hợp, nó được dùng để diễn tả những ý nghĩa thực. chúng ta có thể bắt gặp một số cụm từ, thành ngữ có chứa màu xám như: “Gray-hair” …

Khám phá thú vị về bảng màu sắc trong tiếng anh

  • Tác giả: yola.vn
  • Ngày đăng: 09/19/2022
  • Đánh giá: 3.86 (434 vote)
  • Tóm tắt: – Red /red/ (adj): đỏ … Màu đỏ thể hiện sức mạnh, quyền lực, sự quyết tâm và nhiệt huyết. Nó cũng là biểu tượng của sự đe dọa, nguy hiểm và …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chúng ta có thể sử dụng bảng màu sắc trong tiếng anh để mô tả về các đồ vật, hiện tượng, sự vật,… chúng ta nhìn thấy hàng ngày. Trong câu, các từ chỉ màu sắc thường đóng vai trò làm tính từ hoặc danh từ. Có khi chúng xuất hiện trong các thành ngữ …

Bảng từ vựng màu sắc tiếng Anh đầy đủ nhất

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/12/2022
  • Đánh giá: 3.61 (225 vote)
  • Tóm tắt: Màu đỏ tiếng Anh là gì? · Red /red/: đỏ · Bạn sẽ ghi nhớ màu đỏ là red như thế nào?
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số màu cơ bản trong tiếng Anh cùng những cụm từ, thành ngữ liên quan đến chúng. Ngoài ra, khi học học từ vựng, hãy học cả những từ liên quan và những thành ngữ, cụm từ liên quan đến nó. Lên một lịch trình học tập hiệu quả sẽ là kết …