Top 4 n trong tiếng anh là gì hot nhất, đừng bỏ lỡ

Qua bài viết này mvatoi.com.vn xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về n trong tiếng anh là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

N là một ký tự viết tắt trong tiếng Anh, và thường xuyên được sử dụng trong những cuốn sách ngữ pháp hàng ngày, Nhưng bạn đã biết ý nghĩa của nó là gì chưa? và nó có bao nhiêu cách sử dụng. Trong bài viết dưới đây Edutrip sẽ cung cấp đầy đủ thông tin đến bạn.

1. Tìm hiểu N trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

N trong tiếng Anh được viết tắt của Noun (Danh từ). Danh từ trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ người, vật hoặc một sự vật, hiện tượng, khái niệm nào đó trong cuộc sống.

Hơn nữa dành từ còn được sử dụng để nói tên riêng cụ thể của một người hoặc một vật, tên địa điểm….. trong tiếng Anh ta sẽ chia danh từ thành hai loại là: Danh từ số ít và sách từ số nhiều, Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Các loại danh từ quan trọng trong tiếng Anh.

Ví dụ về các loại danh từ.

Loại danh từTừ Ví DụVí Dụ CâuChỉ ngườiBoy, Girl, Man, WomanBoy is stronger than Girl (Con trai khỏe hơn con gái)Chỉ vậtDog, House, Cat, Fish….The dog is in the house (Con chó đang ở trong nhà)Tên riêng, địa điểmVietnam, Hoàng, PeterPeter wants to visit Vietnam (Peter muốn đến thăm Việt Nam)Trạng thánh, tính cáchFreedom, Peace, HappinessPeace makes happiness (Hòa bình tạo ra hạnh phúc)Đếm Được3 houses, 5 dogs….I see 5 dogs (tôi nhìn thấy 5 con chó)Không đếm đượcInformation, rice…Can you give me some information? (bạn cho tôi một chút thông tin được không?Số nhiều3 houses, 5 dogs…. cách danh từ đếm được >1 đều là số nhiều.I have 3 houses ( Tôi có 3 ngôi nhà)Số íta house, an orange… Các danh từ đếm được có số lượng là 1 đều là danh từ số ít.I have a card ( tôi có một chiếc xe)

2. Cách sử dụng danh từ trong câu.

2.1 Danh từ là chủ ngữ.

Danh từ thường được sử dụng để làm chủ ngữ (S) hoặc tân ngữ trong câu. Thể hiện vai trò của người, vật bắt đầu câu và Người, vật được đề cập trong câu.

S+ V + O (Object) + adv…..

VD.

  • The boy wants to break up with the girl. ( chàng trai muốn chia tay cô gái)
  • A dog can eat 5 kgs of meat a day. (một con chó có thể ăn 5kg thịt một ngày)

2.2 Danh từ đứng trước động từ.

Danh từ trong câu có thể làm một chủ ngữ để bắt đầu một câu có động từ đi kèm.

S + V + O…..

VD:

  • A man runs after me. (một người đàn ông chạy đằng sau tôi)
  • A cat is eating. (Con mèo đang an)

2.3 Danh từ đứng sau tính từ.

Tính từ (adj) thường sẽ được sử dụng để bổ trợ cho danh từ trong câu. Giúp danh từ thể hiện được tính chất, tính cách và trạng tại của danh từ đấy.

ADJ + N

VD:

  • A beautiful girl is singing. (Một cô gái xinh đẹp đang hát)
  • A blue car is running. ( một chiếc xe hơi màu làm đang chạy)

3. Một số bài tập về danh từ.

Bài 1: Viết sang dạng số nhiều của các danh từ trong ngoặc

  1. Study the next three (chapter) =>
  2. Can you recommend some good (book) ? =>
  3. I had two (tooth) pulled out the other =>
  4. You can always hear (echo) in these =>
  5. They are proud of (son-in-law). =>
  6. Did you raise these (tomato) in your garden? =>
  7. I think we need two (radio). =>
  8. The (roof) of these house are tiled. =>
  9. How many (day) are there in this month? =>
  10. Get me two (loaf) of bread. =>

Bìa 2: Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau

  1. He had a bag of rices.
  2. There are many dirts in the wall.
  3. We want more fuels than that.
  4. He drank two milks.
  5. Ten inks are needed for our class.
  6. He gave me a great deal of troubles.
  7. He learnt three poetries by heart.
  8. He sent me many foods.
  9. Many golds were found here.
  10. Cows eat grasses.

Đáp án:

Bài 1:

  1. chapters
  2. books
  3. teeth
  4. echoes
  5. sons-in-law
  6. tomatoes
  7. radios
  8. roofs
  9. days
  10. loaves

Bài 2:

  1. He had a bag of rice
  2. There is much/a lot of dirt in the wall.
  3. We want more fuel than that.
  4. He drank two glasses of milk
  5. Ten inkpots are needed for our class.
  6. He gave me a great deal of trouble.
  7. He learnt three poems by heart.
  8. He sent me much/ a lot of food.
  9. Much/a lot of gold was found here.
  10. Cows eat grass.

Top 4 n trong tiếng anh là gì tổng hợp bởi Browserlinux.com

N trong tiếng Anh là gì? Các ký hiệu thường gặp trong ngữ pháp tiếng Anh

  • Tác giả: bhiu.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/07/2022
  • Đánh giá: 4.68 (500 vote)
  • Tóm tắt: N trong tiếng Anh là viết tắt của Noun hay còn gọi là danh từ. Danh từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm hay hiện tượng xảy ra …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: N là một ký tự viết tắt trong tiếng Anh, và thường xuyên được sử dụng trong những cuốn sách ngữ pháp hàng ngày, Nhưng bạn đã biết ý nghĩa của nó là gì chưa? và nó có bao nhiêu cách sử dụng. Trong bài viết dưới đây Edutrip sẽ cung cấp đầy đủ thông …

N là gì trong tiếng Anh? N là viết tắt từ gì trong tiếng Anh

  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 05/20/2022
  • Đánh giá: 4.46 (560 vote)
  • Tóm tắt: N trong tiếng Anh là viết tắt của từ Noun, hay còn được hiểu là danh từ. Danh từ là từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm hay hiện tượng …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trước hết, tính từ là loại từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ. Loại từ này dùng để miêu tả những đặc tính, những đặc điểm hay tính cách của sự vật hoặc hiện tượng. Vai trò của tính từ chính là bổ trợ cho danh từ. Ví dụ về tính từ trong tiếng Anh: She …

[UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí & nhận biết

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 4.39 (387 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ (Noun) – N:
    CÁC LOẠI TỪ:
    Tính từ (Adjective) – Adj:
    Trạng từ (Adverb) – Adv:
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ loại là 1 nhóm các từ vựng có đặc điểm giống nhau, thường được nhận biết qua cấu tạo của từ vựng đó. Hiện nay, hầu hết các giáo trình tiếng anh đều giới thiệu có 8 loại từ, tuy nhiên trong bài viết này, Monkey sẽ bổ sung thêm 1 loại từ cũng có …

CÁCH PHÁT ÂM L VÀ N TRONG TIẾNG ANH CHUẨN KHÔNG CẦN CHỈNH

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/05/2023
  • Đánh giá: 4.08 (443 vote)
  • Tóm tắt: English (n): /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/: tiếng Anh · Lovable (adj): /ˈlʌv.ə.bəl/: đáng yêu, dễ thương · List (n): /lɪst/: danh sách · Yellow (n): /ˈjel.əʊ/: màu vàng · Well (adv): …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chú ý: Trong tổ hợp phát âm l và n, âm /n/ là một âm mũi hữu thanh, nên nó sẽ làm rung dây thanh quản và mũi chúng ta rung lên. Bạn thử đặt một ngón tay lên cánh mũi và một ngón tay ở dây thanh quản để cảm nhận xem mũi và dây thanh quản có rung …