Danh sách 5 set off là gì hay nhất

Dưới đây là danh sách set off là gì hay nhất được tổng hợp bởi mvatoi.com.vn

Phrasal verb với Set – những cụm động từ thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Vậy những từ set aside, set back, set down, set in, set off,… này có nghĩa là gì và được sử dụng như thế nào?

Hãy cùng PREP.VN đi tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và ví dụ cụ thể của những từ này bạn nhé!

Phrasal verb với Set
Phrasal verb với Set – một số cụm động từ thông dụng trong các bài thi tiếng Anh!

I. Một số Phrasal verb với Set thường gặp trong tiếng Anh

Dưới đây là một số Phrasal verbs với Set thông dụng trong các bài thi tiếng Anh như TOEIC, IELTS hay THPT Quốc gia, cụ thể:

1. Set aside

Set aside có nghĩa là dành dụm, tiết kiệm. Ví dụ:

  • They set aside this money for their kids to go to college
  • Ellen instructs us to set aside this money so that we can use it in our old age
Một số Phrasal verb với Set thường gặp trong tiếng Anh
Set aside

2. Set back

Set back có nghĩa là làm chậm lại, lùi xa. Ví dụ:

  • The expedition sets back their goal of conquering new lands
  • They set back from their dream of becoming an astronaut because they have to take care of their family
Set back
Set back

3. Set down

Set down có nghĩa là cho hàng khách xuống, viết ra, in ra (giấy). Ví dụ:

  • All passengers will set down at the next stop
  • They set down some flyers for their concert at 9pm this weekend
Set down
Set down

4. Set in

Set in có nghĩa là ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào đâu đó, là một điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài. Ví dụ:

  • The rain looks like it will set in for another week
  • They need to consult her before setting in the things they ask for
Set in
Set in

Tham khảo thêm bài viết:

  • Phrasal verb với Hold – Khái niệm, cách dùng, ví dụ và bài tập cụ thể!

5. Set off

Set off có nghĩa là phát ra, gây ra, lên đường. Ví dụ:

  • We are ready to set off.
  • The terrorist set off a bomb where a lot of innocent residents were living
Set off
Set off

6. Set on

Set on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Set on có nghĩa là tấn công, bao vây. Ví dụ:

  • The enemy has been set on, surrounded, and our plan has succeeded
  • The police set on him to ask if he was involved in the incident
Set on
Set on

7. Set to

Set to có nghĩa là cung cấp âm nhạc để một tác phẩm viết có thể được sản xuất dưới dạng âm nhạc.

Ví dụ: He set her poem to music.

Ngoài ra, Set to cũng có nghĩa là bắt đầu làm điều gì đó một cách mạnh mẽ. Ví dụ: He set to with bleach and scouring pads to make the vases spotless.

Set to
Set to

II. Bài tập của Phrasal verb với Set

Điền các Phrasal verb với Set phù hợp vào chỗ trống:

  • The posts have to be _________ concrete.
  • The Court of Appeal ________ his conviction.
  • We ate a hearty breakfast before we _________
  • He was _________ by robbers.
  • The sun was already up when they_______.
  • The price of cigarettes is ________ rise again.
  • The rainy season has ___________
  • Please tune the television_________Channel 4.
  • The aircraft was ________ automatic pilot.
  • Three million dollars was _________.

Answer Key

  • set in
  • set aside
  • set off
  • set on
  • set off
  • set to
  • set in
  • set to
  • set on
  • set aside

Trên đây là một số Phrasal verb với Set thông dụng bạn nên nằm lòng để chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, THPT Quốc gia hay TOEIC. Vậy thì còn chần chừ gì nữa, ghi ngay những cụm động từ ăn điểm này vào số tay từ vựng để học thuộc lòng ngay thôi nào!!!

Top 5 set off là gì tổng hợp bởi Browserlinux.com

Bản dịch của “set off” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 08/18/2022
  • Đánh giá: 4.83 (918 vote)
  • Tóm tắt: A recurring plot device is the use of manufactured letters between or involving the characters to set off the individual chapters of each novel. … She set off …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 01/26/2023
  • Đánh giá: 4.39 (553 vote)
  • Tóm tắt: Set off là gì ; Nổ bom · Terrorists SET OFF a bomb ; Rung chuông báo động · The smoke SET the fire alarm OFF ; Bắt đầu cuộc hành trình · We SET OFF ; Thoát nợ · The …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là một số Phrasal verb với Set thông dụng bạn nên nằm lòng để chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, THPT Quốc gia hay TOEIC. Vậy thì còn chần chừ gì nữa, ghi ngay những cụm động từ ăn điểm này vào …

Set off là gì và cấu trúc của Set off trong Tiếng Anh

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.3 (514 vote)
  • Tóm tắt: Cụm đồng từ đồng nghĩa:
    (to) put a bomb:
    (to) rid oneself of debt (to) get out of debt (to) be clear of debts (to) be quits with somebody:
    (to) start on a journey/a trip:
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Phrasal verb là một chủ điểm ngữ pháp gây không ít khó khăn cho người học Tiếng Anh cũng vô cùng thú vì bởi với mỗi sự kết hợp của động từ với giới từ, ta lại được một cụm động từ mới mẻ hoàn toàn với cách dùng hoàn toàn khác. Đối với động từ set …

set off có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 04/02/2023
  • Đánh giá: 3.99 (384 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa set off The phrasal verb “to set off” has many meanings. I have tried to list the definitions in order of frequency of use: 1. to …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Phrasal verb là một chủ điểm ngữ pháp gây không ít khó khăn cho người học Tiếng Anh cũng vô cùng thú vì bởi với mỗi sự kết hợp của động từ với giới từ, ta lại được một cụm động từ mới mẻ hoàn toàn với cách dùng hoàn toàn khác. Đối với động từ set …

Set Off Là Gì? Định Nghĩa Và Cấu Trúc Của Set Off Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: c3lehongphonghp.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/27/2022
  • Đánh giá: 3.93 (242 vote)
  • Tóm tắt: Set off: Bắt đầu một chuyến đi · Set off: Đặt bom · Set off: Rung chuông báo động · Set off: Thoát nợ · Set off: Thể hiện sự đối nghịch để người …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Như phần mở đầu bài viết đã nêu, set off chính là một phrasal verb (cụm động từ). Vậy cụm động từ là gì? Đó chính là sự kết hợp của một động từ với trạng từ (adverb) hoặc với một giới từ (prepositiom). Sự kết hợp đó sẽ tạo thành một cụm động từ với …